CẦU ĐẤU TIẾP ĐỊA UT 2,5-PE – 3044092
Thông tin kỹ thuật:
Dòng cầu đấu tiếp địa thừa hưởng các ưu điểm của dòng UT là dòng cầu đấu cao cấp nhất với xuất xứ Châu Âu cúa Phoenix Contact . Dòng cầu đấu tiếp địa UT có nhiều ưu điểm nổi bất hơn so với dòng cầu đầu UK có cùng kích thước như :
- Khe đi dây rộng hơn 15% so với UK
- Đủ tiêu chuẩn để dùng trong các môi trường hóa chất phòng nổ
- Có 2 khe cắm thanh Jump ở trên cầu đấu giúp việc link giữa các cầu đấu được dễ dàng thuận tiện
Các sản phẩm cầu đấu tiếp địa UT ( Similar products)
| Mã hàng | Mã sản phẩm |
| 3044092 | UT 2,5-PE |
| 3044128 | UT 4-PE |
| 3044157 | UT 6-PE |
| 3044173 | UT 10-PE |
| 3044212 | UT 16-PE |
| 3044241 | UT 35-PE |
| 3215915 | UT 16-PE/S |
| 3215928 | UT 35-PE/S |
| 3044093 | UT 2,5-PE BK |
| 3046207 | UT 4-MTD-PE/S |
| 3046223 | UT 4-MTD-PE |
| 3047743 | UT 35-PE IB |
Các dòng cầu đấu tiếp địa tương tự UT 2,5 PE ( related product )
| Mã hàng | Mã sản phẩm |
| 441083 | USLKG 3 |
| 3059841 | TB 2,5-PE I |
Sơ đồ nối dây (Wiring diagram)
Catalog và user manual
Down load tài liệu kỹ thuật theo linkThông số kỹ thuật chi tiết
| Cách gắn | Cài trên thanh Din chuẩn NS32, NS35/15, NS35/7.5 | |||
| Loại cầu đấu | Cầu đấu tiếp địa loại bắt dây kiểu vặn vít có 2 đầu đấu nối, 1 tầng kết nối dây | |||
| Tiết diện dây | dành cho dây từ 0.14 mm² - 4 mm² | |||
| Tiết diện dây dấu nối | 2.5 mm² | |||
| Màu Sắc | Màu vàng xanh | |||
| Vật liệu chế tạo | Bằng nhựa vàng xanh, bền, dẻo và cháy chậm theo tiêu chuẩn UL94 V0 | |||
| Các chứng chỉ công nhận | CSA / UL/ KEMA-KEUR / cUL/ LR / PRS / KR / NK / LR / EAC IECEE CB Scheme /IECEx / ATEX / UL/ EAC Ex / GL / cULus | |||
| Xuất xứ | Đức | |||
| Bảo Hành | Bảo hành 12 tháng | |||


